Ngày đăng: 10/12/2022 | Không có phản hồi
Ngày cập nhật: 12/06/2023
Lương Kiểm sát viên 2023 như thế nào? Thang bậc lương của kiểm sát viên như thế nào? Công thức tính thu nhập vị trí Kiểm sát viên ra sao? Mời bạn cùng Glints tìm hiểu chi tiết về chủ đề này qua bài viết sau nhé.
Theo Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tòa án, Viện kiểm sát ban hành kèm theo Nghị quyết 730/2004/NQ-UBTVQH1. Tại khoản 2 Điều 3 Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở là 1.490.000 đồng. Dưới đây là bảng lương của Kiểm sát viên từ ngày 01/01/2023 đến 30/6/2023:
Ví dụ: Kiểm sát viên có hệ số lương 6.2 thì mức lương nhận được được tính = 6.2*1.490.000 = 9.238.000 đồng/tháng. Dưới đây là bảng lương chi tiết.
STT | Hệ số lương | Mức lương (đơn vị: VNĐ) |
1 | 6.2 | 9.238.000 |
2 | 6.56 | 9.774.400 |
3 | 6.92 | 10.310.800 |
4 | 7.28 | 10.847.200 |
5 | 7.64 | 11.383.600 |
6 | 8 | 11.920.000 |
Ví dụ: Kiểm sát viên có hệ số lương 4.4 thì mức lương nhận được được tính = 4.4*1.490.000 = 6.556.000 đồng/tháng. Dưới đây là bảng lương chi tiết.
STT | Hệ số lương | Mức lương (đơn vị: VNĐ) |
1 | 4.4 | 6.556.000 |
2 | 4.74 | 7.062.600 |
3 | 5.08 | 7.569.200 |
4 | 5.42 | 8.075.800 |
5 | 5.76 | 8.582.400 |
6 | 6.1 | 9.089.000 |
7 | 6.44 | 9.595.600 |
8 | 6.78 | 10.102.200 |
Ví dụ: Kiểm sát viên có hệ số lương 2.38 thì mức lương nhận được được tính = 2.38*1.490.000 = 3.486.600 đồng/tháng. Dưới đây là bảng lương chi tiết.
STT | Hệ số lương | Mức lương (đơn vị: VNĐ) |
1 | 2.38 | 3.486.600 |
2 | 2.67 | 3.978.300 |
3 | 3.00 | 4.470.000 |
4 | 3.33 | 4.470.000 |
5 | 3.66 | 5.453.400 |
6 | 3.99 | 5.945.100 |
7 | 4.32 | 6.436.800 |
8 | 4.65 | 6.928.500 |
9 | 4.98 | 7.420.200 |
Ngày 11/11/2022, Quốc hội đã thông qua Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước. Theo đó, mức lương cơ sở sẽ tăng từ 1.490.000 đồng/tháng lên 1.800.000 đồng/tháng. Do vậy mức thu nhập của Kiểm sát viên tại các cấp sẽ có sự thay đổi, cụ thể như dưới đây:
Ví dụ: Kiểm sát viên có hệ số 6.2 thì mức lương nhận được được tính = 6.2*1.800.000 = 11.160.000 đồng/tháng. Dưới đây là bảng lương chi tiết.
STT | Hệ số lương | Mức lương (đơn vị: VNĐ) |
1 | 6.2 | 11.160.000 |
2 | 6.56 | 11.808.000 |
3 | 6.92 | 12.456.000 |
4 | 7.28 | 13.104.000 |
5 | 7.64 | 13.752.000 |
6 | 8 | 14.400.000 |
Ví dụ: Kiểm sát viên có hệ số 4.4 thì mức thu nhập nhận được được tính = 4.4*1.800.000 = 7.920.000 đồng/tháng. Dưới đây là bảng lương chi tiết.
STT | Hệ số lương | Mức lương (đơn vị: VNĐ) |
1 | 4.4 | 6.556.000 |
2 | 4.74 | 8.532.000 |
3 | 5.08 | 9.144.000 |
4 | 5.42 | 9.756.000 |
5 | 5.76 | 10.368.000 |
6 | 6.1 | 10.980.000 |
7 | 6.44 | 11.592.000 |
8 | 6.78 | 12.204.000 |
Ví dụ: Kiểm sát viên có hệ số 2.38 thì mức lương nhận được được tính = 2.38*1.800.000 = 4.212.000 đồng/tháng. Dưới đây là bảng lương chi tiết.
STT | Hệ số lương | Mức lương (đơn vị: VNĐ) |
1 | 2.38 | 4.212.000 |
2 | 2.67 | 4.806.000 |
3 | 3.00 | 5.400.000 |
4 | 3.33 | 5.994.000 |
5 | 3.66 | 6.588.000 |
6 | 3.99 | 7.182.000 |
7 | 4.32 | 7.776.000 |
8 | 4.65 | 8.370.000 |
9 | 4.98 | 8.964.000 |
Bên cạnh lương nghiệp vụ, Kiểm sát viên sẽ nhận được một phần phụ cấp nghề nghiệp. Mức lương phụ cấp này được tính theo công thức sau:
Mức tính phụ cấp trách nhiệm = hệ số lương chức vụ/hệ số lương chuyên môn, nghiệp vụ hiện hưởng cộng với hệ số phụ cấp chức vụ lãnh đạo và % (quy theo hệ số) phụ cấp thâm niên vượt khung hiện hưởng (nếu có) X Mức lương tối thiểu chung X Tỷ lệ % phụ cấp trách nhiệm được hưởng.
Trong đó,
Từ đó, mức thu nhập của Kiểm sát viên thực lãnh hàng tháng = lương chuyên môn + lương phụ cấp trách nhiệm.
Đọc thêm: Mức lương, đãi ngộ của ngành luật tại Việt Nam
Trên đây là những chia sẻ về mức lương Kiểm sát viên mà Glints muốn gửi đến bạn. Hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn những thông tin giá trị nhất.
Nếu bạn còn bất kỳ câu hỏi nào về chủ đề này, đừng ngần ngại để lại bình luận để được Glints giải đáp chi tiết nhé.
Trả lời