Ngày đăng: 22/02/2024 | Không có phản hồi
Ngày cập nhật: 06/03/2024
Việt Nam rất may mắn khi sở hữu đường bờ biển dài từ Bắc vào Nam, nhờ đó mà nguồn lợi thu được từ thủy sản rất lớn. Rất nhiều loại hải sản của Việt Nam có cơ hội xuất khẩu ra thị trường nước ngoài. Nếu bạn là người đam mê các món ăn được chế biến từ hải sản thì bài viết sau đây sẽ chia sẻ đến bạn danh sách các công ty chế biến thuỷ hải sản uy tín, chất lượng tại thị trường Việt Nam được nhiều khách hàng tin tưởng.
Dưới đây là top 10 công ty xuất khẩu thủy sản hàng đầu tại thị trường Việt Nam, bạn có thể tham khảo để hiểu rõ hơn về lĩnh vực này.
Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn là một trong những doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực chế biến và xuất khẩu sản phẩm thủy sản tại Việt Nam. Với hơn 20 năm kinh nghiệm, Vĩnh Hoàn nổi tiếng với chất lượng sản phẩm cao cấp và tiêu chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm. Công ty này chuyên sản xuất các loại sản phẩm từ fillet cá tra, basa và các sản phẩm gia công khác để phục vụ thị trường nội địa và quốc tế.
AGIFISH là tên gọi thương hiệu của Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản An Giang, đây là một trong các công ty chế biến xuất khẩu thuỷ hải sản hàng đầu tại Việt Nam, sản phẩm chủ yếu là cá basa, cá tra.
Với mô hình sản xuất chất lượng cao và hệ thống quản lý chất lượng HACCP, CoC, AGIFISH cam kết sản phẩm đạt chuẩn chất lượng trước khi đưa ra thị trường.
Sau nhiều năm hình thành và phát triển công ty đã liên tục đạt giải thưởng “Hàng Việt Nam chất lượng cao” từ năm 2003 đến 2018 và là doanh nghiệp duy nhất trong ngành thủy hải sản nhận danh hiệu “Thương hiệu quốc gia” (Vietnam Value) vào các năm 2008, 2010 và 2012.
Đọc thêm: Top 100+ Các Công Ty Vận Tải Uy Tín Hàng Đầu Tại Việt Nam
Công ty Cổ phần Chế biến thủy sản và Xuất nhập khẩu Cà Mau có tên thương hiệu Camimex là cái tên tiếp theo trong danh sách công ty chế biến thủy sản mà Glints chia sẻ. Công ty chuyên chế biến và xuất khẩu tôm thành phẩm với sản lượng hơn 10.000 tấn/năm, sản phẩm của Camimex rất được ưa chuộng tại các thị trường như Thụy Sỹ, Áo, Đức và các nước Tây Âu.
Đặc biệt, công ty còn có trụ sở tại bang California, Mỹ, để mở rộng việc phân phối sản phẩm vào thị trường Châu Mỹ. Mặc dù đã có hơn 40 năm hoạt động, nhưng công ty vẫn giữ vững vị thế hàng đầu trong lĩnh vực chế biến và xuất khẩu tôm.
CATAco tên thương hiệu của Công ty TNHH MTV Nông súc Sản XNK Cần Thơ, một trong các công ty chế biến thủy sản chất lượng nhận được sự tin tưởng từ nhiều khách hàng trên thị trường hiện nay. CATAco có 3 đơn vị thành viên bao gồm:
Ngoài ra, Cataco còn hợp tác với các nhà máy đông lạnh trong lĩnh vực chế biến, thương mại và khai thác các sản phẩm thủy hải sản ở miền Trung Việt Nam như Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Phan Thiết, đảm bảo cung ứng đáp ứng nhu cầu khách hàng trên thị trường. Hiện nay, tổng sản lượng của công ty ước tính khoảng hơn 10.000 tấn sản phẩm mỗi năm.
Đọc thêm: Top 10 Công Ty Xuất Nhập Khẩu Hàng Đầu Tại Việt Nam
Trải qua hơn 40 năm phát triển, Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Miền Trung tên gọi thương hiệu là Seadanang đã khẳng định vị thế là một doanh nghiệp nhà nước, hoạt động độc lập về kinh doanh và tài chính, với doanh thu hàng năm đạt trên 1600 tỷ đồng.
Từ khi thành lập cho đến nay, công ty đã đạt được nhiều thành tựu cao quý, cụ thể Seadanang được vinh danh bởi các Huân chương Lao động của Nhà nước, bao gồm cả danh hiệu Anh Hùng Lao động trong thời kỳ đổi mới năm 2000, cùng nhiều danh hiệu khác.
Công ty Cổ phần Tập đoàn Thủy hải sản Minh Phú có doanh thu hàng năm lên đến 10.000 tỷ VNĐ, Công ty Cổ Phần Tập đoàn Thủy hải sản Minh Phú là một trong các công ty chế biến xuất khẩu thuỷ hải sản đến hơn 50 quốc gia và vùng lãnh thổ.
Trong tương lai, Minh Phú tiếp tục mở rộng thị trường tiêu thụ, nhắm đến các quốc gia như Mỹ, Úc, EU, Canada, v.v. Đồng thời, đây cũng là doanh nghiệp đầu tiên của Việt Nam đạt tiêu chuẩn GLOBAL GAP về nuôi trồng và chế biến tôm xuất khẩu, với hai sản phẩm chủ lực là Tôm Sú (Black Tiger) và Tôm thẻ chân trắng (White Vannamei).
Được thành lập từ năm 2003 và bắt đầu hoạt động sản xuất tại Khu công nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, công ty Cổ phần Hùng Vương hiện đang hoạt động trong nhiều lĩnh vực khác nhau bao gồm: sản xuất giống, nuôi trồng thủy sản, sản xuất thức ăn, v.v.
Hùng Vương luôn tự hào có tên trong danh sách các doanh nghiệp chế biến thủy sản, đặc biệt là mặt hàng cá da trơn xuất khẩu và cũng là cái tên dẫn đầu kim ngạch xuất khẩu về mặt hàng này trên toàn quốc. Đến nay, sau hơn 20 năm phát triển, sản phẩm của Hùng Vương đã có mặt tại 60 quốc gia trên thế giới.
Công ty TNHH Phương Nam được thành lập vào ngày 08/01/1998, Phương Nam chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực chế biến và xuất khẩu tôm cho cả thị trường trong nước và quốc tế.
Ngoài ra, công ty còn tham gia vào nhiều vùng nuôi và hợp tác đầu tư cho những người nông dân nuôi trồng thủy sản. Phương Nam rất chú trọng vào việc đầu tư trang thiết bị hiện đại từ Anh, Thụy Điển và áp dụng kỹ thuật tiên tiến của Mỹ để đảm bảo chất lượng sản phẩm đạt mức cao nhất, giúp khách hàng có những mặt hàng chất lượng, thỏa mãn khẩu vị khi thưởng thức.
Mặc dù là công ty “sinh sau đẻ muộn” và tuổi đời nhỏ nhất trong danh sách các công ty chế biến thuỷ hải sản, tuy nhiên Công ty TNHH Chế biến thủy sản Minh Quý đã từng bước khẳng định năng lực của mình từ khi thành lập vào đầu năm 2011.
Nhờ vào sự sáng tạo và nỗ lực không ngừng, công ty ngày càng được nhiều người tiêu dùng biết đến và đánh giá cao về uy tín. Minh Quý cam kết xây dựng một thương hiệu mang đầy tâm huyết, trí tuệ và tình cảm dành cho khách hàng.
Sản phẩm chính của Công ty Minh Quý bao gồm: Cá tra fillet, cá tra cắt khúc, cá tra nguyên con làm sạch…
Quốc Việt được thành lập từ năm 1996, đã có hai thế hệ giàu kinh nghiệm trong cung cấp sản phẩm tôm chất lượng cao cho các thị trường toàn cầu như Nhật, Mỹ, Châu Âu, Canada, v.v.
Công ty tập trung vào việc xây dựng hệ thống BRC, ISO-22.000 và sở hữu rất nhiều chứng nhận như: HACCP, GMP, SSOP để đảm bảo chất lượng sản phẩm tốt nhất, đáp ứng mọi yêu cầu từ người tiêu dùng.
Dưới đây là danh sách các công ty chế biến thuỷ hải sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm theo quy định của Việt Nam.
TT | Mã số | Tên doanh nghiệp | Tên Tiếng Anh |
I | Đồng Tháp | ||
1 | DL 101 | Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Thủy sản K&K | K & K Aquafish Imex Company Limited |
2 | DL 126 | Công ty TNHH Hùng Cá | Hung Ca Co., LTD |
3 | DL 147 | Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn | Vinh Hoan Corporation |
4 | DL 239 | Công ty Cổ phần Thủy sản Hùng Hậu | Hung Hau Fisheries Corporation |
5 | DL 26 | Công ty Cổ phần Thủy Hải sản An Phú | An Phu Seafood Corporation (SEAFOOD) |
6 | DL 285 | Công ty Cổ phần Thủy sản Bình Minh | Binh Minh Fish Corp. |
7 | DL 367 | Xí nghiệp CBTS XK Thanh Hùng- Công ty TNHH Thanh Hùng. | Thanh hung Frozen Seafood Processing Import-Export Co., Ltd. |
8 | DL 376 | Công ty CP Thực phẩm QVD Đồng Tháp | QVD Aquaculture Joint Stock Company |
9 | DL 395 | Chi nhánh DNTN Thanh Hải II | Thanh Hai Private Enterprise |
10 | DL 478 | Công ty Cổ phần Thủy sản Trường Giang | TG Fishery Holdings Corporation (TG Fishery Holdings Corp.) |
11 | DL 479 | Phân xưởng I – Nhà máy chế biến thủy sản đa Quốc gia – Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia IDI | International development & investment Corporation (IDI Corporation) |
12 | DL 483 | Phân xưởng I – Xí nghiệp đông lạnh thủy sản II – Công ty Cổ phần Chế biến và xuất nhập khẩu thủy sản CADOVIMEX | Cadovimex II Freezing Factory No. 1 – Cadovimex Seafood Import-Export and Processing Joint Stock company |
13 | DL 489 | Xí nghiệp CBTS Sông Tiền – Công ty Cổ phần Tô Châu | To Chau Joint Stock company (To Chau JSC) |
14 | DL 500 | Xí nghiệp 3 – Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn | Workshop 3- Vinh hoan Corp. |
15 | DL 516 | Chi nhánh Công ty Cổ phần Thuỷ sản số 4 – Đồng Tâm | SEAFOOD JOINT STOCK COMPANY No.4 Branch – Dong Tam fisheries processing company (DOTASEAFOOD CO.) |
16 | DL 530 | Công ty TNHH Một thành viên Chế biến Thủy sản Hoàng Long | Hoang Long seafood Processing Company Limited – HOANG LONG SEAFOOD |
17 | DL 60 | Công ty TNHH Hùng Vương – Sa Đéc | Hung Vuong Sadec Food Processing Plant |
18 | DL 61 | Phân xưởng 2 – Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn | Workshop 2 – Vinh Hoan Co., Ltd. |
19 | DL 704 | Công ty TNHH Thủy sản Phát Tiến | Fatifish Company Limited (Fatifish Co., Ltd) |
20 | DL 711 | Nhà máy Chế biến thủy sản Á Châu- Công ty Cổ phần Thương Mại Thủy sản Á Châu | Asian Processing Seafood Factory – Asian Commerce Fisheries Joint Stock Company (ACOMFISH) |
21 | DL 714 | Công ty Cổ Phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Cửu Long | Cuu Long Fish Import – Export Corporation (CLPANGAFISH CORP) |
22 | DL 717 | Công ty Cổ phần Vạn Ý | Vany Corporation (VANYCO) |
23 | DL 772 | Chi nhánh Công ty Cổ phần Tập đoàn Sao Mai tại Lấp Vò – Đồng Tháp | Sao Mai Group Corporation – Lap Vo, Dong Thap Branch |
24 | HK 129 | Xí nghiệp bánh phồng tôm Sa Giang 2 – Công ty cổ phần XNK Sa Giang | Factory 2, Sa Giang Import Export Corporation – Sagimexco |
25 | HK 328 | Xí nghiệp bánh phồng tôm Sa Giang 1, Công ty CP XNK Sa Giang | Factory 1, Sa Giang Import Export Corporation – Sagimexco |
26 | TS 570 | Công ty Cổ phần Đầu tư Du lịch và Phát triển Thủy sản – Nhà máy Chế biến dầu ăn cao cấp Sao Mai | Travel Investment and Seafood Development Corporation (TRISEDCO) – Sao Mai Great Oil Factory |
II | Cần Thơ | ||
27 | DH 146 | Công ty TNHH Công nghiệp Thực phẩm Pataya (Việt Nam) | Pataya Food Industries (VietNam) Ltd. |
28 | DL 134 | Công ty TNHH xuất nhập khẩu thủy sản Cần Thơ (CAFISH) | CanTho Import Export Fishery Limited Company (Cafish VietNam) |
29 | DL 14 | Công ty TNHH công nghiệp thủy sản Miền Nam | Southern Fishery Industries Company, Ltd. – SouthVina |
30 | DL 15 | Công ty TNHH thủy sản Biển Đông | Bien Dong Seafood Co., Ltd |
31 | DL 151 | Công ty cổ phần chế biến thực phẩm Sông Hậu | Song Hau Food Processing Joint Stock Corporation – Sohafood Corp. (SFC) |
32 | DL 18 | Công ty TNHH Một thành viên Ấn Độ Dương – Nhà máy đông lạnh Thủy sản Ấn Độ Dương | Indian Ocean Co., Ltd. – Indian Ocean Seafood freezing Factory N.V |
33 | DL 183 | Công ty cổ phần thủy sản Me Kong | Mekong Fisheries Joint Stock Company – Mekongfish Co. |
34 | DL 185 | Công ty TNHH Thuận Hưng – Phân xưởng 1 (THUFICO) | Thuan Hung Fisheries Company – THUFICO |
35 | DL 293 | Chi nhánh Công ty Cổ phần Thực phẩm Bạn và Tôi tại Cần Thơ – Nhà máy Chế biến Thủy sản Panga Mekong | PANGA MEKONG SEAFOOD PROCESSING FACTORY – BAN VA TOI FOODS CORPORATION BRANCH IN CAN THO |
36 | DL 306 | Công ty TNHH Thủy sản Phương Đông | Phuong Dong Seafood Co., Ltd. |
37 | DL 325 | Xí nghiệp thuỷ sản xuất khẩu Cần Thơ (CASEAFOOD) | Cantho Seafood Export – Caseafood |
38 | DL 340 | Xí nghiệp chế biến thủy sản TFC – Công ty TNHH Thuận Hưng (THUFICO) | TFC Factory – Thuan Hung Fisheries Company |
39 | DL 345 | Công ty TNHH Thực phẩm Xuất khẩu Nam Hải | Viet Foods Co., Ltd. |
40 | DL 347 | Công ty Cổ phần Basa | Basa joint stock company (BASACO) |
41 | DL 369 | Xí nghiệp Thực phẩm MEKONG DELTA – Công ty Cổ phần XNK Thủy sản Cần Thơ | Mekong Delta Food Factory (Caseamex) |
42 | DL 387 | Công ty Cổ phần Thủy sản Hải Sáng | HASA Seafood Corporation (HASACO) |
43 | DL 39 | Công ty TNHH Thủy sản Trường Nguyên | Truong Nguyen Seafoods Co., Ltd. (TN Seafoods Co., Ltd.) |
44 | DL 396 | Phân xưởng 2 – Công ty cổ phần chế biến thực phẩm Sông Hậu | Factory 2 , Song Hau Food Processing Joint Stock Corporation – Sohafood 2 |
45 | DL 397 | Công ty TNHH An Khang | An Khang Co., Ltd |
46 | DL 408 | Nhà máy đông lạnh thủy sản Đại Tây Dương N.V-Công ty TNHH Đại Tây Dương | Atlantic Seafood Freezing Factory N.V |
47 | DL 423 | Công ty TNHH Hải sản Thanh Thế | Hanaco., Ltd (Hanaco) |
48 | DL 432 | Phân xưởng 2 – Công ty Cổ phần Chế biến Thủy hải sản Hiệp Thanh | Factory 2-HiepThanh seafood Joint Stock Company-HT Food (HTC) |
49 | DL 433 | Phân xưởng 2 – Công ty TNHH Thủy sản Phương Đông | Phuong Dong Seafood |
50 | DL 451 | Phân xưởng đông lạnh – Công ty TNHH Công nghiệp Thực phẩm PATAYA (Việt Nam) | Frozen Section-Pataya Food Industries (Vietnam) Limited |
51 | DL 461 | Công ty Cổ phần Thủy sản NTSF | NTSF Seafoods joint Stock company |
52 | DL 462 | Phân xưởng II – Công ty Cổ phần Thủy sản Bình An | Binh An Seafood Joint Stock Company – Bianfishco |
53 | DL 499 | Công ty Cổ phần Seavina | Seavina Joint Stock Company (SEAVINA) |
54 | DL 509 | Công ty TNHH Thủy sản Nam Phương | Nam Phuong seafood company limited (NAFISHCO) |
55 | DL 515 | Công ty TNHH Thuỷ sản Quang Minh | QUANG MINH SEAFOOD Co., Ltd. (QUANG MINH SEAFOOD) |
56 | DL 542 | Công ty TNHH Một thành viên Thương mại – Dịch vụ Nam Mỹ | Nam My Service Trading One Member Company Limited |
57 | DL 548 | Công ty Cổ phần Thủy sản NTSF, Nhà máy chế biến Nha Trang Seafoods – Cần Thơ | NTSF Seafoods Joint Stock Company, Nha Trang Seafoods – Can Tho Factory |
58 | DL 68 | Phân xưởng I-Công ty Cổ phần thủy sản Bình An | Binh An Seafood Joint Stock Company |
59 | DL 69 | Công ty cổ phần chế biến thủy hải sản Hiệp Thanh | Hiep Thanh Seafood Joint Stock Company – HTFOOD |
60 | DL 730 | Công ty TNHH Thủy sản Đông Hải | Dong Hai Seafood Limited Company (DONGHAI) |
61 | DL 733 | Công ty TNHH xuất nhập khẩu Thủy sản Thiên Mã – Nhà máy Thiên Mã 3 | Thien Ma Seafood Co., Ltd – Factory 3 (THIMACO) |
62 | DL 742 | Chi nhánh Công ty TNHH Công nghiệp Thủy sản Miền Nam – Nhà máy Công nghệ Thực phẩm Miền Tây | Western Food Technology Company Ltd. (WEST VINA) |
63 | DL 760 | Công ty Cổ phần Thủy sản Cổ Chiên | Co Chien Seafood Joint Stock Company (COCHI CO., LTD) |
64 | DL 768 | Công ty TNHH Phú Hưng | Phu Hung Company Limited (BIFISH) |
65 | DL 77 | Công ty TNHH hai thành viên Hải sản 404 | Gepimex 404 Company |
66 | DL 781 | Công ty TNHH MTV Kaneshiro Việt Nam | Kaneshiro Vina Co., Ltd. (Kaneshiro) |
67 | DL 79 | Công ty TNHH Vĩnh Nguyên | Vinh Nguyen Co., Ltd. (VN Co., Ltd) |
68 | HK 571 | Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại xuất nhập khẩu Phi Long- Chi nhánh Cần Thơ | PHI LONG SERVICE- TRADING- IMPORT EXPORT COMPANY LIMITED |
69 | KL 764 | Kho lạnh Miền Tây – Chi nhánh Công ty TNHH Công nghiệp Thủy sản Miền Nam- Nhà máy Công nghệ Thực phẩm Miền Tây | Western Cold Storage (WEST VINA) |
70 | TS 777 | Công ty TNHH Tập đoàn Quốc tế Runlong (Việt Nam) | RUNLONG INTERNATIONAL GROUP (VIETNAM) CO., Ltd (RUNLONG INTERNATIONAL) |
III | Hậu Giang | ||
71 | DL 141 | Xí nghiệp đông lạnh Phú Thạnh – Công ty TNHH Phú Thạnh | Phu Thanh Frozen Factory |
72 | DL 186 | Công ty TNHH hải sản Việt Hải | Viet Nam Fish-One Co., Ltd. |
73 | DL 327 | Xí nghiệp chế biến hải sản thực phẩm Phú Thạnh, Công ty TNHH Phú Thạnh | Phu Thanh Seafoods Foodstuffs – Phu Thanh Seafoods |
74 | DL 365 | Xí nghiệp thuỷ sản Tây Đô – Công ty Cổ phần TS CAFATEX | Tay Do Seafood Enterprise |
75 | DL 65 | Công ty cổ phần thủy sản Cafatex | Cafatex Fishery Joint Stock Corporation – Cafatex Corporation |
76 | DL 734 | Công ty cổ phần thủy sản Minh Phú Hậu Giang | Minh Phu Hau Giang Seafood Joint Stock Company (Minh Phu Hau Giang Seafood Corp) |
77 | DL 753 | Công ty CP TS Nam Sông Hậu | GOLDENQUALITY SEAFOOD CORPORATION (GOLDENQUALITY) |
78 | DL 785 | Công ty Cổ phần Chế biến Thủy sản Long Phú | LONGPHU Joint Stock Company (LOPEXCO) |
IV | Vĩnh Long | ||
79 | DL 36 | Công ty TNHH Hùng Vương – Vĩnh Long | Hung Vuong – Vinh Long Co., Ltd. |
80 | DL 430 | Công ty Cổ phần CB XNK Thủy Hải sản Hùng Cường | Hung Cuong seafood processing import-export joint stock company (HUNG CUONG SEAFOOD) |
81 | DL 460 | Phân xưởng II – Công ty TNHH Hùng Vương – Vĩnh Long | Workshop II – Hung Vuong – Vinh Long Company Limited (Hung Vuong – Vinh Long Co., Ltd.) |
82 | DL 712 | Công ty Cổ phần Thủy sản An Phước | An Phuoc Fish Joint Stock Company (APFISH) |
V | Trà Vinh | ||
83 | DL 205 | Công ty Cổ phần Thủy sản Đông Nam chi nhánh Duyên Hải | Dong Nam Seafood Corporation- Duyen Hai Branch (Dongnamfoods) |
84 | DL 206 | Công ty CP thủy sản ĐL Long Toàn | Long Toan Company |
85 | DL 31 | Phân xưởng 2 – Công ty Cổ phần thuỷ sản Cửu Long | Workshop 2, Cuu Long Seaproducts Company – Workshop 2, Cuu Long Seapro |
86 | DL 326 | Phân xưởng 1&3 – Công ty Cổ phần thuỷ sản Cửu Long | Workshop 1&3 – Cuu Long Seaproducts Company (CUU LONG SEAPRO) |
87 | DL 329 | Công ty Cổ phần Thủy sản Sao Biển | Sao Bien seafood joint stock company (SACOIMEX) |
88 | DL 418 | Công ty TNHH SX-TM Định An Trà Vinh | Dinh An Seafood Co., LTD |
89 | DL 491 | Công ty TNHH Thủy hải sản Sai Gon-Me Kong | Saigon-Mekong Fishery Co., Ltd (SAMEFICo.) |
90 | DL 525 | Công ty Nông sản Thực phẩm Trà Vinh – Xí nghiệp CBTS Cầu Quan | TRAVINH FOOD-STUFFS AND AGRICULTURAL PRODUCTS COMPANY |
VI | An Giang | ||
91 | DL 07 | Xí nghiệp Đông lạnh 7 – Công ty Cổ phần XNK TS An Giang | Factory 7, An Giang Fisheries Import Export Joint Stock Company – Agifish Co. |
92 | DL 08 | Xí nghiệp Đông lạnh 8 – Công ty Cổ phần XNK TS An Giang | Factory 8, An Giang Fisheries Import Export Joint Stock Company – Agifish Co. |
93 | DL 09 | Xí nghiệp đông lạnh AGF 9 – Công ty Cổ phần XNK Thủy sản An Giang | Frozen Factory AGF9 (Agifish Co) |
94 | DL 152 | Nhà máy đông lạnh thủy sản Nam Việt -Công ty Cổ phần Nam Việt | Nam Viet Fish Freezing Factory, Nam Viet Corporation |
95 | DL 184 | Xí nghiệp đông lạnh thủy sản AFIEX, Công ty Cổ phần XNK Nông sản thực phẩm An Giang | Afiex Seafood Industry, An Giang Afiex Company |
96 | DL 218 | Công ty TNHH GMG | GMG Co., Ltd. |
97 | DL 292 | Xí nghiệp CBTS Thuận An I – Công ty TNHH SX TM DV Thuận An | Thuan An Production trading and service Co. Ltd |
98 | DL 301 | Nhà máy Mỹ An – Công ty Cổ phần Rau quả Thực phẩm An Giang | An Giang Fruit-Vegetables & Foodstuff Joint Stock Company |
99 | DL 311 | Công ty CP XNK Thủy sản An Mỹ | An My fish joint stock company – ANMY FISH CO |
100 | DL 324 | Công ty Cổ phần NTACO | Ntaco Corp. |
101 | DL 33 | Công ty Cổ phần An Xuyên | An Xuyen Co., Ltd. |
102 | DL 359 | Xí nghiệp An Thịnh – Công ty cổ phần Việt An | An Thinh Factory- Anvifish joint stock company (Anvifish Co) |
103 | DL 360 | Xí nghiệp chế biến thực phẩm | Agifish Food Processing Factory |
104 | DL 363 | Xí nghiệp thực phẩm Bến Cát, Công ty Cổ phần XNK nông sản thực phẩm An Giang | Ben Cat Foods Factory, An Giang Afiex Company – Becafoods |
105 | DL 370 | Công ty Cổ phần XNK thủy sản Cửu Long An Giang | Cuu Long Fish joint stock Company (CL-FISH Corp.) |
106 | DL 371 | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Bình Minh | Sunrise Corporation (SUNRISE CORP) |
107 | DL 384 | Nhà máy đông lạnh thủy sản Thái Bình Dương N.V, Công ty Cổ phần Nam Việt | Pacific Seafood Freezing Factory N.V – Nam Viet Corporation |
108 | DL 490 | Công ty Cổ phần XNK Việt Ngư | VinaFish Import Export Corporation (VinaFish Corp.) |
109 | DL 529 | Công ty TNHH Bình Long | Binh Long Company Limited – BILOFISH |
110 | DL 703 | Chi nhánh Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Thuận An- Xí nghiệp Chế biến Thủy sản Xuất khẩu Thuận An III | Thuan An Production Trading and Service Co., LTD – Thuan An III Enterprise of Aquatic Processing and Exporting (SONASEAFOOD) |
111 | DL 725 | Công ty CP Chế biến và XNK Thủy sản Hòa Phát | Hoa Phat Seafood Import Export and Processing JSC (HOPHAFISH) |
112 | DL 732 | Công ty TNHH XNK Thủy sản Đông Á | Dong A Seafood Company Limited (DONG A SEAFOOD) |
113 | DL 75 | Xí nghiệp Việt Thắng – Công ty Cổ phần Việt An | Viet Thang Factory – Anvifish Joint stock company (Anvifish Co) |
VII | Kiên Giang | ||
114 | DH 335 | Công ty Cổ phần thực phẩm đóng hộp Kiên Giang (KIFOCAN) | Kien Giang Joint Stock Foodstuff Canning Company (KIFOCAN) |
115 | DH 528 | Công ty TNHH Một thành viên Hương Giang | HUONG GIANG CO., LTD |
116 | DH 755 | Nhà máy Thực phẩm Đóng hộp KTC | KTC Canned Foodstuff Manufactory (KTCFOOD) |
117 | DL 110 | Xí nghiệp KISIMEX Kiên Giang – Công ty Cổ phần Thủy sản Kiên Giang (KISIMEX) | Kien Giang Kisimex factory – Kien Giang seaproducts corporation – (Kisimex) |
118 | DL 120 | Công ty Cổ phần Thủy sản An Hòa Kiên Giang | An Hoa Kien Giang seaproduct corporation (KISIMEX An Hoa) |
119 | DL 144 | Công ty Cổ phần Thủy sản Rạch Giá Kiên Giang | Rach Gia Kien Giang seaproduct corporation (KISIMEX RACH GIA) |
120 | DL 160 | Công ty Cổ phần XNK Thủy sản An Minh | An Minh seafood import-export joint stock company (AMIMEXCO) |
121 | DL 166 | Công ty Cổ phần Chế biến thủy sản Kiên Lương | Kien Luong Export Fish Processing Enterprise – Kisimex |
122 | DL 297 | Công ty Cổ phần Kiên Hùng | Kien Hung Seafood Company VN – Kihusea VN |
123 | DL 344 | Công ty TNHH Huy Nam | Huy Nam seafoods Co., Ltd. |
124 | DL 377 | Công ty TNHH Mai Sao | Maisao Seafood Co., Ltd. |
125 | DL 398 | Công ty Cổ phần Thủy sản Hiệp Phát | Hiep Phat Seafood Joint Stock Company (HP Seafood) |
126 | DL 400 | Chi nhánh Công ty Cổ phần Thủy sản số 4 – Kiên Giang | Seafood Joint Stock Company No. 4 – Kien Giang Branch (Seafriex Co. No.4) |
127 | DL 407 | Công ty CP Chế biến Thủy sản XK Ngô Quyền | Ngo Quyen Processing Export Joint Stock Company – Ngoprexco |
128 | DL 409 | Công ty Cổ phần CBTS XNK Kiên Cường | Kien Cuong seafood processing import- export joint stock company (Kien Cuong Seafood) |
129 | DL 420 | Nhà máy chế biến thủy sản Hải Minh – Công ty Cổ phần thủy sản Hải Minh | Hai Minh Seafoods Joint- Stock Co. |
130 | DL 440 | Công ty Cổ phần Thủy sản NT | NT Seafoods Corporation |
131 | DL 452 | Nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu Tắc Cậu – Công ty cổ phần thực phẩm BIM | Tac Cau Seafood Processing and Exporting Factory – BIM Seafood Joint Stock company (BIM) |
132 | DL 486 | Phân xưởng đông lạnh I – Chi nhánh Công ty Cổ phần Thực phẩm Trung Sơn – Kiên Giang | Trung Son Corp. |
133 | DL 496 | Công ty TNHH Thủy sản Changhua Kiên Giang Việt Nam | Vina Kien Giang Changhua Aquatic Co., LTD- Vina Changhua |
134 | DL 51 | Công ty CPCB&DVTS Cà Mau – Chi nhánh Kiên Giang | Viet Phuong Co., Ltd. |
135 | DL 521 | Công ty Cổ phần Thủy sản Tắc Cậu | TACCAU SEAPRODUCTS JOINT STOCK COMPANY (KICOIMEX) |
136 | DL 551 | Công ty TNHH Thủy sản AOKI | Aoki Seafood company limited |
137 | DL 555 | Công ty Cổ phần Chế biến Thủy sản Trung Sơn | TRUNG SON SEAFOOD PROCESSING JSC |
138 | DL 561 | Công ty TNHH 1TV TIẾN TRIỂN | Tien Trien Company Limited |
139 | DL 66 | Công ty TNHH một thành viên Minh Hà | Minh Ha Seafood Co., Ltd |
140 | DL 746 | Công ty TNHH Thủy sản Minh Khuê | Minh Khue Seafoods Company Limited (Minh Khue Co., Ltd) |
141 | DL 766 | Công ty Cổ phần Sao Biển – Nhà máy chế biến thủy sản Sao Biển | Sea Stars Seafood Factory – Sea Stars Corporation (SSC) |
142 | DL 794 | Công ty cổ phần Ki Gi | KIGI CORPORATION (KIGI CORP) |
143 | DL 804 | Công ty TNHH Thành Phương Minh Nhật | Thanh Phuong Minh Nhat Co., Ltd |
144 | HK 543 | Công ty TNHH Sang Phát | Sang Phat Company Limited |
145 | HK 788 | Phân xưởng hàng khô – Nhà máy CB TS Sao Biển – Công ty CP Sao Biển | Sea Stars Seafood Factory – Sea Stars Corporation (SSC) |
146 | NM 138 | Xí nghiệp sản xuất nước mắm Phú Quốc Hưng Thành | Hung Thanh Phu Quoc Fish sauce Manufacture Enterprise |
147 | NM 139 | Công ty TNHH Khai thác hải sản chế biến nước mắm Thanh Hà | Thanh Ha Co., Ltd. |
148 | NM 503 | Công ty TNHH Sản xuất và Kinh doanh Nước mắm Hưng Thịnh Phú Quốc | Hung Thinh Fish sauce limited company (HUNG THINH Co., LTD) |
149 | NM 565 | Công ty Cổ phần Thành Thiên Lộc | Thanh Thien Loc Joint Stock Company |
150 | NM 793 | Công ty TNHH An N Cường | An N Cuong Co., Ltd |
151 | TS 67 | Chi nhánh Công ty Cổ phần Thực phẩm Trung Sơn- Kiên Giang | TRUNG SON CORP |
Trên đây là những thông tin về danh sách các công ty chế biến thuỷ hải sản hàng đầu tại thị trường Việt Nam. Hy vọng những chia sẻ trên sẽ giúp bạn hiểu hơn về lĩnh vực thủy sản, từ đó chọn được những dòng sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
Trả lời