Ngày đăng: 13/06/2024 | No Comments
Ngày cập nhật: 28/06/2024
Trong bài viết dưới đây, Glints sẽ chia sẻ đến bạn các câu phỏng vấn tiếng Trung thường gặp và một số từ vựng cần thiết về chủ đề này. Bên cạnh đó, bài viết cũng sẽ cung cấp đến bạn một số tip/kinh nghiệm phỏng vấn hiệu quả.
Sau đây là các câu hỏi tiếng Trung cơ bản trong phỏng vấn. Kèm theo đó là những cách trả lời câu hỏi khéo léo nhất mà Glints đã tổng hợp cho bạn:
STT | Mẫu câu phỏng vấn tiếng Trung | Phiên âm | Tạm dịch |
1 | 请你介绍你的自己。 | Qǐng nǐ jièshào nǐ de zìjǐ. | Mời bạn giới thiệu bản thân. |
2 | 你对我们公司了解了什么?/您对我们公司了解多少? | Nǐ duì wǒmen gōngsī liǎojiěle shénme/Nín duì wǒmen gōngsī liǎojiě duōshao? | Bạn biết những gì/bao nhiêu về công ty chúng tôi? |
3 | 关于您以往的工作经历和相关经验,请告诉我详情。 | Guānyú nín yǐwǎng de gōngzuò jīnglì hé xiāngguān jīngyàn, qǐng gàosù wǒ xiángqíng. | Hãy cho tôi biết về kinh nghiệm làm việc trước đây của bạn và những kinh nghiệm liên quan. |
4 | 你有什么优势? | Nǐ yǒu shénme yōushì? | Điểm mạnh của bạn là gì? |
5 | 你最大的弱点是什么? | Nǐ zuìdà de ruòdiǎn shì shénme? | Điểm hạn chế nhất của bạn là gì? |
6 | 为什么你选择我们的公司?/您选择我们公司的何种因素和原因? | Wèishéme nǐ xuǎnzé wǒmen de gōngsī?/Nín xuǎnzé wǒmen gōngsī de hé zhǒng yīnsù hé yuányīn? | Tại sao bạn chọn công ty của chúng tôi?/Yếu tố và lý do nào khiến bạn lựa chọn công ty chúng tôi? |
7 | 发生工作中遇到问题你通常如何处理? | Fāshēng gōngzuò zhōng yù dào wèntí nǐ tōngcháng rúhé chǔlǐ? | Bạn thường giải quyết các vấn đề trong công việc như thế nào? |
8 | 你如何管理和安排你的工作时间? | Nǐ rúhé guǎnlǐ hé ānpái nǐ de gōngzuò shíjiān? | Bạn quản lý và sắp xếp thời gian làm việc của mình như thế nào? |
9 | 你为什么离开上一家公司?/您之前离开上一家公司,原因如何? | Nǐ wèishéme líkāi shàng yījiā gōngsī?/Nín zhīqián líkāi shàng yījiā gōngsī, yuányīn rúhé? | Tại sao bạn lại nghỉ việc ở công ty cũ? |
10 | 我们为什么应该录用你? | Wǒmen wèishéme yīnggāi lùyòng nǐ? | Tại sao chúng tôi nên tuyển bạn? |
11 | 你对你的管理者有什么期望?/您对直接上级的期望有哪些? | Nǐ duì nǐ de guǎnlǐ zhě yǒu shénme qīwàng?/Nín duì zhíjiē shàngjí de qīwàng yǒu nǎxiē? | Bạn có mong muốn gì đối với người quản lý trực tiếp của mình không? |
12 | 你为什么喜欢这份工作? | Nǐ wèishéme xǐhuān zhè fèn gōngzuò? | Tại sao bạn lại yêu thích công việc này? |
13 | 你能承受工作压力吗? | Nǐ néng chéngshòu gōngzuò yālì ma? | Khả năng chịu đựng áp lực trong công việc của bạn? |
14 | 你的短期工作目标是什么? | Nǐ de duǎnqí gōngzuò mùbiāo shì shénme? | Mục tiêu ngắn hạn mà bạn hướng đến trong công việc là gì? |
15 | 你的长期工作目标是什么? | Nǐ de cháng qī gōngzuò mùbiāo shì shénme? | Mục tiêu dài hạn trong công việc của bạn là gì? |
16 | 你打算在公司工作多久? | Nǐ dǎsuàn zài gōngsī gōngzuò duōjiǔ? | Bạn dự định làm việc tại công ty trong bao lâu? |
17 | 你的期望工资是多少? | Nǐ de qīwàng gōngzī shì duōshǎo? | Bạn có đề xuất mức lương mong muốn là bao nhiêu? |
18 | 你还有什么问题吗? | Nǐ hái yǒu shénme wèntí ma? | Bạn có vấn đề nào thắc mắc không? |
Đọc thêm: Top 18 Các Câu Hỏi Phỏng Vấn Thường Gặp và Cách Trả lời
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 面试面谈 | miànshìmiàntán | Phỏng vấn |
2 | 人力资源部 | rénlì zīyuán bù | Phòng Hành chính – Nhân sự |
3 | 约会 | yuēhuì | Cuộc hẹn, cuộc gặp mặt |
4 | 经理 | jīnglǐ | Giám đốc |
5 | 学位 | xuéwèi | Học vị |
6 | 成绩 | chéngjì | Thành tích, thành tựu |
7 | 嘉奖 | jiājiǎng | Khen thưởng |
8 | 随时 | suíshí | Khi nào có yêu cầu, bất cứ lúc nào |
9 | 阅历 | yuèlì | Từng trải, trải qua |
10 | 浏览 | liúlǎn | Xem sơ qua |
11 | 人事部 | rénshì bù | Bộ phận nhân sự |
12 | 薪水 | xīnshuǐ | Tiền lương |
13 | 薪资 | xīnzī | Lương |
14 | 保险 | bǎoxiǎn | Bảo hiểm |
15 | 奖金 | jiǎngjīn | Tiền thưởng |
16 | 职位描述工作描述 | zhíwèi miáoshùgōngzuò miáoshù | Mô tả công việc |
17 | 福利待遇 | fúlì dàiyù | Chế độ phúc lợi |
18 | 年假 | niánjià | Nghỉ phép năm |
19 | 上保险 | shàng bǎoxiǎn | Đóng bảo hiểm |
20 | 向…申请 | xiàng… shēnqǐng | Xin vào vị trí… |
21 | 承担 | chéngdān | Tiếp nhận, đảm nhiệm |
22 | 越文姓名 | Yuè wén xìngmíng | Tên tiếng Việt |
23 | 中文姓名 | Zhōngwén xìngmíng | Tên tiếng Trung |
24 | 出生日期 | chūshēng rìqī | Ngày sinh |
25 | 出生地点 | chūshēng dìdiǎn | Nơi sinh |
26 | 经验丰富 | jīngyàn fēngfù | Kinh nghiệm phong phú, giàu kinh nghiệm |
27 | 环境 | huánjìng | Hoàn cảnh |
28 | 申请人 | shēnqǐng rén | Người ứng tuyển, người viết đơn |
29 | 求职者 | qiúzhí zhě | Người xin việc, ứng viên |
30 | 申请的职位 | shēnqǐng de zhíwèi | Vị trí ứng tuyển |
31 | 机会 | jīhuì | Cơ hội |
32 | 录用 | lùyòng | Tuyển dụng, nhận vào làm |
33 | 报酬 | bàochóu | Thù lao |
34 | 薪金要求 | xīnjīn yāoqiú | Đàm phán lương tháng |
35 | 薪水要求 | xīnshuǐ yāoqiú | Đề nghị mức lương |
36 | 条件 | tiáojiàn | Điều kiện |
37 | 领域 | lǐngyù | Lĩnh vực |
38 | 取得 | qǔdé | Đạt được |
39 | 发挥 | fāhuī | Phát huy |
40 | 签正式劳动合同 | qiān zhèngshì láodòng hétóng | Ký kết hợp đồng lao động chính thức |
41 | 医疗保险 | yīliáo bǎoxiǎn | Bảo hiểm y tế |
42 | 失业保险 | shīyè bǎoxiǎn | Bảo hiểm thất nghiệp |
43 | 养老保险 | yǎnglǎo bǎoxiǎn | Bảo hiểm nghỉ hưu |
44 | 工伤保险 | gōngshāng bǎoxiǎn | Bảo hiểm tai nạn lao động |
45 | 生育保险 | shēngyù bǎoxiǎn | Bảo hiểm sinh đẻ |
46 | 希望待遇 | xīwàng dàiyù | Đãi ngộ kỳ vọng |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 履历表 | lǚlì biǎo | Sơ yếu lý lịch (CV) |
2 | 简历 | jiǎnlì | Hồ sơ lý lịch |
3 | 高中毕业证书 | gāozhōng bìyè zhèngshū | Bằng tốt nghiệp cấp 3 |
4 | 大专学历 | dàzhuān xuélì | Bằng đại học |
5 | 经验 | jīngyàn | Kinh nghiệm |
6 | 年龄 | niánlíng | Độ tuổi |
7 | 自我评价 | zìwǒ píngjià | Tự đánh giá bản thân |
8 | 学力 | xuélì | Trình độ học vấn |
9 | 学校名称 | xuéxiào míngchēng | Tên trường |
10 | 计算机水平 | jìsuànjī shuǐpíng | Trình độ máy tính |
11 | 电脑水平 | diànnǎo shuǐpíng | Trình độ máy tính |
12 | 文化程度 | wénhuà chéngdù | Trình độ văn hóa |
13 | 汉语普通话水平 | Hànyǔ pǔtōng huà shuǐpíng | Trình độ tiếng Hán phổ thông |
14 | 英语水平 | Yīngyǔ shuǐpíng | Trình độ tiếng Anh |
15 | 外语级 | wàiyǔ děngjí | Trình độ tiếng nước ngoài |
16 | 外语水平 | wàiyǔ shuǐpíng | Trình độ ngoại ngữ |
17 | 职位名称 | zhíwèi míngchēng | Tên chức vụ |
18 | 身份证号码 | shēnfèn zhèng hàomǎ | Số chứng minh thư/Căn cước công dân |
19 | 联络号码 | liánluò hàomǎ | Số liên lạc |
20 | 现实地址 | xiànshí dìzhǐ | Địa chỉ hiện nay |
21 | 详细通信地址 | xiángxì tōngxìn dìzhǐ | Địa chỉ chi tiết |
22 | 特长 | tècháng | Sở trường, ưu điểm |
23 | 应聘职位 | yìngpìn zhíwèi | Chức vụ xin làm, chức vụ ứng tuyến |
24 | 应聘单位 | yìngpìn dānwèi | Đơn vị, vị trí muốn làm |
25 | 技能 | jìnéng | Kỹ năng |
26 | 工作经验 | gōngzuò jīngyàn | Kinh nghiệm làm việc |
27 | 个人简历 | gèrén jiǎnlì | Công việc cá nhân |
28 | 以往就业详情 | yǐwǎng jiùyè xiángqíng | Công việc trước đây |
29 | 商号名称 | shānghào míngchēng | Tên công ty |
30 | 所任职位 | suǒ rènzhí wèi | Vị trí đã đảm nhận |
31 | 现从事工作 | xiàn cóngshì gōngzuò | Việc hiện tại đang làm |
32 | 证书 | zhèngshū | Bằng cấp, giấy chứng nhận |
33 | 雅思证书 | yǎsī zhèngshū | Chứng chỉ IELTS |
34 | HSK证书 | HSK zhèngshū | Chứng chỉ HSK |
35 | 从事行业 | cóngshì hángyè | Ngành nghề hiện tại |
34 | 本人要求 | běnrén yāoqiú | Lời yêu cầu, mong muốn của bản thân |
35 | 婚姻状况 | hūnyīn zhuàngkuàng | Tình trạng hôn nhân |
36 | 所属部门 | suǒshǔ bùmén | Thuộc bộ môn, chuyên ngành |
37 | 报酬 | bàochóu | Thù lao |
39 | 试用期 | shìyòng qī | Thời gian thử việc |
40 | 申请人签名 | shēnqǐng rén qiānmíng | Chữ ký người xin việc |
Đọc thêm: Cơ hội việc làm học tiếng Trung có dễ như lời đồn?
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 专业 | zhuānyè | Chuyên nghiệp |
2 | 注重细节 | zhùzhòng xìjié | Chi tiết |
3 | 自信 | zìxìn | Tự tin |
4 | 认真 | rènzhēn | Nghiêm túc, chăm chỉ |
5 | 独立 | dúlì | Độc lập |
6 | 性格开朗乐观 | xìnggé kāilǎng lèguān | Tính cách cởi mở lạc quan |
7 | 分析能力 | fēnxī nénglì | Kỹ năng phân tích |
8 | 沟通技巧 | gōutōng jìqiǎo | Kỹ năng giao tiếp |
9 | 实事求是 | shíshì qiúshì | Thật thà cầu thị |
10 | 奋发向上 | fènfā xiàngshàng | Phấn đấu tiến thủ |
11 | 外箱思考 | wài xiāng sīkǎo | Có tư duy sáng tạo |
12 | 团队合作 | tuánduì hézuò | Làm việc theo nhóm |
13 | 承受压力 | chéngshòu yālì | Chịu được áp lực |
14 | 解决问题的能力 | jiějué wèntí de nénglì | Kỹ năng giải quyết vấn đề |
15 | 时间管理技巧 | shíjiān guǎnlǐ jìqiǎo | Kỹ năng quản lý thời gian |
16 | 谈判技巧 | tánpàn jìqiǎo | Kỹ năng đàm phán |
Một vài lưu ý khi tham gia phỏng vấn giúp bạn để lại ấn tượng tốt nhất trong mắt nhà tuyển dụng:
Đọc thêm: Điểm Danh 10 Việc Làm Cho Người Biết Tiếng Trung Cơ Bản
Tạm kết
Trên đây là một số chia sẻ về chủ đề “Các câu hỏi phỏng vấn tiếng Trung thường gặp” mà Glints muốn gửi đến bạn. Hy vọng rằng, bài viết đã cung cấp đến bạn nhiều thông tin và góc nhìn thú vị về chủ đề này.
Nếu bạn có thêm bất kỳ chia sẻ nào, đừng ngần ngại để lại bình luận để Glints và mọi người cùng biết nhé.
Có thể bạn cũng thích
Có Nên Làm Ở Sun Group? Cơ Hội Nghề Nghiệp Tại “Nơi Làm Việc Tốt Nhất Việt Nam”
Hang Phan - 13/06/2024
Intern Là Gì? Có Nên Đi Làm Intern Không Lương?
Huy Kieu - 24/05/2024
Cách Viết CV Affiliate Manager Siêu Đơn Giản
Glints Writers - 16/05/2024
Leave a Reply